Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2FeCO3 | + | 4H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | SO2 | + | 2CO2 | |
sắt (II) cacbonat | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | lưu hùynh dioxit | Cacbon dioxit | ||||||
Iron (II) carbonate | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | Carbon dioxide | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||||
(lục) | (không màu) | (vàng nâu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | (không màu) | ||||||
Muối | Axit | Muối | |||||||||
116 | 98 | 400 | 18 | 64 | 44 | ||||||
2 | 4 | 1 | 4 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCO3 (sắt (II) cacbonat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho muối sắt FeCO3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit)
có khí không màu mùi hắc thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 (NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3 FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCO3(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4()
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(SO4)3 tham gia phản ứng(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng