Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3CuO | → | Al2O3 | + | 3Cu | |
Nhôm | Đồng (II) oxit | Nhôm oxit | đồng | ||||
Aluminum | Copper(II) oxide | Aluminium oxide | Copper | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(xám bạc) | (đen) | (trắng) | (đỏ) | ||||
27 | 80 | 102 | 64 | ||||
2 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với CuO (Đồng (II) oxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Cu (đồng) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: ánh sáng
Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: ánh sáng
nhôm tác dụng với CuO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Cu (đồng)
có hiện tượng kết tủa đỏ.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 2Cu2O → 4CuO + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(copper)
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng