Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2H2O | + | 4KI | + | SO2 | → | 2I2 | + | 4KOH | + | S | |
nước | kali iodua | lưu hùynh dioxit | Iot | kali hidroxit | sulfua | ||||||
Sulfur đioxit | |||||||||||
Muối | Bazơ | ||||||||||
18 | 166 | 64 | 254 | 56 | 32 | ||||||
2 | 4 | 1 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 4KI + SO2 → 2I2 + 4KOH + S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất I2 (Iot) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với S (sulfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), S (sulfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), S (sulfua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KI (kali iodua), SO2 (lưu hùynh dioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI K2[HgI4] → 2KI + HgI2 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2SO3 → O2 + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S Hg + S → HgS Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng