Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
H2O | + | 2KI | + | NaClO | → | I2 | + | 2KOH | + | NaCl | |
nước | kali iodua | Natri hypoclorit | Iot | kali hidroxit | Natri Clorua | ||||||
Sodium hypochlorite | natri clorua | ||||||||||
Muối | Muối | Bazơ | Muối | ||||||||
18 | 166 | 74 | 254 | 56 | 58 | ||||||
1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 2KI + NaClO → I2 + 2KOH + NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) để tạo ra I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) và tạo ra chất I2 (Iot) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) và tạo ra chất I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), NaCl (Natri Clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm I2 (Iot), KOH (kali hidroxit), NaCl (Natri Clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KI (kali iodua), NaClO (Natri hypoclorit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI()
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaCl → H2 + NaClO 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaClO(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng