Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
3H2O | + | KClO3 | + | 3SO2 | → | 3H2SO4 | + | KCl | |
nước | kali clorat | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | kali clorua | |||||
Potassium chlorate | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | Kali clorua | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | |||||||
18 | 123 | 64 | 98 | 75 | |||||
3 | 1 | 3 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2O + KClO3 + 3SO2 → 3H2SO4 + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KClO3 (kali clorat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho KClO tác dụng với SO2 trong điều kiện ẩm.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra KCl (kali clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2SO3 → O2 + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng