Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2O + KCl = H2 + KClO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + KCl | kali clorua | = H2 | hidro | + KClO3 | kali clorat | , Điều kiện Nhiệt độ 70, Điều kiện khác Điện phân dung dịch không vách ngăn


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + KClH2 + KClO3
nước kali clorua hidro kali clorat
Kali clorua Hydrogen Potassium chlorate
Muối Muối
18 75 2 123
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3

H2O + KCl → H2 + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) để tạo ra H2 (hidro), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70°C Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không vách ngăn

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) là gì ?

Nhiệt độ: 70°C Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không vách ngăn

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với KClO3 (kali clorat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) và tạo ra chất H2 (hidro), KClO3 (kali clorat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + KCl → H2 + KClO3 là gì ?

Sủi bọt khí do hidro (H2.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + KCl → H2 + KClO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KClO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KClO3 (kali clorat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KClO3 (kali clorat)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra KClO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + KCl → H2 + KClO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;

CH3I + C2H5NH2 → ;

Br2 + C6H6 → ;

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;

NaHCO3 + C2H5COOH → ;

NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;

H2O + KCl → ;

S + CrO3 → ;

FeCl2 + H2O → ;

AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;

AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;

O2 + C4H10 →


A. 6
B. 8
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo kim loại

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?


A. 2
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 2

Câu 3. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Tiính khối lượng kết tủa từ phản ứng giữa ion bạc và ion clorua

Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


A. 40,92 gam
B. 37,80 gam
C. 49,53 gam
D. 47,40 gam

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2O + KCl → H2 + KClO3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!