Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O ra KClO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KClO3 (kali clorat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

H2O + KCl → H2 + KClO3

Nhiệt độ: 70°C Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không vách ngăn

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KCl => H2 + KClO3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói KCl (kali clorua) tạo thành H2 (hidro) ,trong điều kiện nhiệt độ 70

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NH4NO2 → 2H2O + N2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C6H12 → C6H6 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2

Phương trình để tạo ra chất KClO3 (kali clorat) (potassium chlorate)

H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 3KClO → 2KCl + KClO3