Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2H2O + 2CuSO4 = 2Cu + 2H2SO4 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dung dịch = Cu | đồng | kt + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + O2 | oxi | khí, Điều kiện Điều kiện khác Điện phân dung dịch


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2CuSO42Cu + 2H2SO4 + O2
nước Đồng(II) sunfat đồng axit sulfuric oxi
Copper(II) sulfate Copper Sulfuric acid;
(lỏng) (dung dịch) (kt) (dung dịch) (khí)
(không màu) (xanh) (đỏ) (không màu) (không màu)
Muối Axit
18 160 64 98 32
2 2 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2

2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu (đồng), H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân dung dịch

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Điều kiện khác: Điện phân dung dịch

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với O2 (oxi).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu (đồng), H2SO4 (axit sulfuric), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 là gì ?

có khí thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra O2 (oxi)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2

Câu 1. Thí nghiệm tạo chất khí

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là


A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng

Trong các chất sau: Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có
thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là:


A. 3
B. 5
C. 7
D. 6

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về các phương pháp điều chế kim loại

Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :


A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2H2O + 2CuSO4 → 2Cu + 2H2SO4 + O2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!