Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
16H2O | + | 10CuSO4 | + | P4 | → | 10Cu | + | 10H2SO4 | + | 4H3PO4 | |
nước | Đồng(II) sunfat | Tetraphospho | đồng | axit sulfuric | axit photphoric | ||||||
Copper(II) sulfate | Tetraphosphorus | Copper | Sulfuric acid; | ||||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (kt) | (dd) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (xanh) | (đỏ) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Muối | Axit | ||||||||||
18 | 160 | 124 | 64 | 98 | 98 | ||||||
16 | 10 | 1 | 10 | 10 | 4 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với P4 (Tetraphospho) để tạo ra Cu (đồng), H2SO4 (axit sulfuric), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
cho CuSO4 tác dụng với P4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất Cu (đồng), H2SO4 (axit sulfuric), H3PO4 (axit photphoric)
kết tủa đỏ
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H3PO4 (axit photphoric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4()
10C + P4O10 → 10CO + P4 10C + 2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 10CO + 6CaSiO3 + P4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P4(copper)
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứng