Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2 | + | SO2 | → | 2H2O | + | S | |
hidro | lưu hùynh dioxit | nước | sulfua | ||||
Hydrogen | Sulfur đioxit | ||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu, mùi hắc) | (không màu) | (vàng chanh) | ||||
2 | 64 | 18 | 32 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2 + SO2 → 2H2O + S là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2O (nước), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho hiđro tác dụng với khí SO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), S (sulfua)
Xuất hiện kết tủa lưu huỳnh (S) màu vàng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S Hg + S → HgS Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng