Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH, Cu, H2O2 ra H2O, O2, (CH3COO)2Cu

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) , Cu (đồng) , H2O2 (oxi già) ra H2O (nước) , O2 (oxi) , (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2CH3COOH + Cu + 3H2O24H2O + O2 + (CH3COO)2Cu

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COOH + Cu + H2O2 => H2O + O2 + (CH3COO)2Cu  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CH3COOH (acid acetic) tác dụng vói Cu (đồng) H2O2 (oxi già) tạo thành H2O (nước) (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) ,trong điều kiện nhiệt độ nhiệt độ

Phương trình để tạo ra chất CH3COOH (acid acetic) (ethanoic acid)

C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O

Phương trình để tạo ra chất Cu (đồng) (copper)

CuCl2 → Cl2 + Cu C + Cu2O → CO + 2Cu Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Phương trình để tạo ra chất H2O2 (oxi già) (hydrogen peroxide)

H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất (CH3COO)2Cu (Đồng(II) axetat) (Crystallized verdigris; Crystals of Venus; Neutral verdigris; Diacetic acid copper(II) salt; Diacetoxycopper(II); Copper acetate; Bisacetic acid copper(II) salt; Copper crystal)

2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Cu + 3H2O2 → 4H2O + O2 + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + CuO → H2O + (CH3COO)2Cu