Thảo luận 2

Hợp chất lưu huỳnh

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4 Đáp án đúng
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2Mg + SO2 → S + 2MgO O2 + 2SO2 → 2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Đánh giá

Hợp chất lưu huỳnh

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các chất sau: FeCl2, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, HNO3, KMnO4, HCl, S, N2, SO2, Cl2, Na2SO3 , KNO3.Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 13
  • Câu B. 12
  • Câu C. 11
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + 4O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Câu hỏi kết quả số #2

Chuyển hóa

Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeO và NaNO3.
  • Câu B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
  • Câu C. FeO và AgNO3.
  • Câu D. Fe2O3 và AgNO3.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #3

Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2Mg + SO2 → S + 2MgO O2 + 2SO2 → 2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 6
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng oxi hóa khử

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(2) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

2H2S + SO2 → 2H2O + 3S

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 NH4NO3 → 2H2O + N2O H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

(a) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 (t0)→ KCl + 3KClO4
(e) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 4KClO3 → KCl + 3KClO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

2Mg + SO2 → S + 2MgO

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng oxi hóa kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + H2 → Cu + H2O 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Mg + SO2 → S + 2MgO 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

Câu hỏi kết quả số #2

Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2Mg + SO2 → S + 2MgO O2 + 2SO2 → 2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng

Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + Ba(OH)2 → 3H2 + Ba(AlO2)2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2 HNO3 + (CH3)2NH → ((CH3)2NH2)NO3

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định tên chất

Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Mg; S; MgSO4
  • Câu B. MgO; S; MgSO4
  • Câu C. Mg; MgO; H2O
  • Câu D. Mg; MgO; S

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4

O2 + 2SO2 → 2SO3

Câu hỏi kết quả số #1

Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 32
  • Câu B. 31
  • Câu C. 24
  • Câu D. 25

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → SO2Cl2

Câu hỏi kết quả số #2

Chọn phát biểu sai

Phát biểu không đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu
  • Câu B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
  • Câu C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.
  • Câu D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + O2 → CO2 O2 + 2SO2 → 2SO3 2H2O + O2 + 2SO2 → 2H2SO4

Câu hỏi kết quả số #3

Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2Mg + SO2 → S + 2MgO O2 + 2SO2 → 2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Câu hỏi kết quả số #4

Chất phản ứng với oxi ở điều kiện thường

Cho các chất: N2, H2S, SO2, HBr, CO2. Có bao nhiêu chất có phản ứng với
O2 ở điều kiện thích hợp?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 O2 + 4HBr → 2Br2 + 2H2O N2 + O2 → 2NO O2 + 2SO2 → 2SO3

Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #1

Nhóm lưu huỳnh

Cho các phản ứng sau:
(1). SO2 + H2O → H2SO3
(2). SO2 + CaO → CaSO3
(3). SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4). SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản
của SO2?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
  • Câu B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
  • Câu C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa.
  • Câu D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaO + SO2 → CaSO3 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S H2O + SO2 → H2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1). Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.
(2). Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(3). Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4). Nhiệt phân quặng đolomit.
(5). Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.
(6). Oxi hóa quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 4Br2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HBr Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #4

Thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học

Có các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) Sục khí SO2 vào nước brom.
(3) Sục khí CO2 vào nước Javen.
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2Mg + SO2 → S + 2MgO O2 + 2SO2 → 2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành:


Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. sulfit
  • Câu B. sulfua
  • Câu C. sulfat
  • Câu D. disulfit

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;


Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định chất khử trong phản ứng oxi hóa - khử

Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. O2.
  • Câu B. H2S.
  • Câu C. Ag.
  • Câu D. H2S và Ag.

Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Ozon

Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 H2 + S → H2S 2H2O2 → 2H2O + O2

Câu hỏi kết quả số #2

Ozon oxi

Cho các nhận định sau:
(1). Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại.
(2). Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân
đoạn không khí lỏng.
(3). Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành.
(4). Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh
hoạt, khử mùi, bảo quản hoa quả, chữa sâu răng.
(5). H2O2 được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, bột giặt, tơ sợi, lông, len,
vải.Dùng làm chất bảo vệ môi trường.Khử trùng hat giống trong nông nghiệp.
(6). Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(7). Phần lớn S được dùng để sản xuất axit H2SO4.
(8). Các muối CdS, CuS, FeS, Ag2S có màu đen.
(9). SO2 được dùng sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, chống nấm mốc cho
lương thực, thực phẩm.
(10). Ở điều kiện thường SO3 là chất khí tan vô hạn trong nước và H2SO4.
(11). Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO3 bằng nước.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + S → FeS H2O + SO3 → H2SO4 Cu + S → CuS 2Ag + S → Ag2S S + Cd → CdS