Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2, NaOH, RCH2OH ra H2O, Cu2O, RCOONa

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) , NaOH (natri hidroxit) , RCH2OH (Ancol) ra H2O (nước) , Cu2O (Đồng(I) oxit) , RCOONa (Muối natri cacboxylat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ Cu(OH)2 NaOH RCH2OH để ra H2O Cu2O RCOONa

Vậy có cách nào khác không?

Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.

Tổng hợp phương trình có Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) là chất tham gia

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Cu(OH)2 có thể điều chế ra được những chất nào

2C6H12O6 + Cu(OH)22H2O + (C6H11O6)2Cu

Điều kiện khác: t0 thường

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu  

Cu(OH)2 + 2C12H22O11H2O + 2Cu2O + C6H12O7

Điều kiện khác: đun nóng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 + C12H22O11 => H2O + Cu2O + C6H12O7  

Xem tất cả phương trình Cu(OH)2 tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình có NaOH (natri hidroxit) là chất tham gia

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất NaOH có thể điều chế ra được những chất nào

NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5C6H5CH2OH + CH3CH2COONa

Điều kiện khác: nhiệt độ thường

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 => C6H5CH2OH + CH3CH2COONa  

Xem tất cả phương trình NaOH tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình có RCH2OH (Ancol) là chất tham gia

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất RCH2OH có thể điều chế ra được những chất nào

2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH3H2O + Cu2O + RCOONa

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH => H2O + Cu2O + RCOONa  

Xem tất cả phương trình RCH2OH tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế H2O (nước)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào

Xem tất cả phương trình H2O tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế Cu2O (Đồng(I) oxit)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Cu2O có thể điều chế từ những chất nào

Cu(OH)2 + 2C12H22O11H2O + 2Cu2O + C6H12O7

Điều kiện khác: đun nóng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 + C12H22O11 => H2O + Cu2O + C6H12O7  

Xem tất cả phương trình Cu2O tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế RCOONa (Muối natri cacboxylat)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất RCOONa có thể điều chế từ những chất nào

2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH => H2O + Cu2O + RCOONa  

Xem tất cả phương trình RCOONa tham gia phản ứng

Đóng góp thông tin phương trình hóa học và giúp cho hàng triệu học sinh

Hình thức đóng góp thông tin

Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung

Quyền lợi của người đóng góp thông tin

Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email

Thông tin mở rộng về chất hóa học

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

Cu(OH)2

công thức rút gọn CuH2O2


Đồng (II) hidroxit

copper(ii) hydroxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 97.5607

Khối lượng riêng (kg/m3) 3368

Màu sắc màu xanh lam hay lục-lam

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 80

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Cu(OH)2

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

NaOH

công thức rút gọn HNaO


natri hidroxit

sodium hydroxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 39.99711 ± 0.00037

Khối lượng riêng (kg/m3) 2100

Màu sắc Tinh thể màu trắng

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 1.39

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 318

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaOH

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

H2O


nước

water

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044

Khối lượng riêng (kg/m3) 1

Màu sắc Không màu

Trạng thái thông thường Lỏng

Nhiệt độ sôi (°C) 100

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

Cu2O


Đồng(I) oxit

copper(i) oxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 143.0914

Khối lượng riêng (kg/m3) 6000

Màu sắc Màu đỏ nâu - rắn

Trạng thái thông thường Chất rắn

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1235

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Cu2O

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

RCOONa

công thức rút gọn


Muối natri cacboxylat

sodium carboxylate salt

Tính chất vật lý

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất RCOONa

Bạn không tìm thấy kết quả mong muốn ?

Hãy thử Tìm kiếm với PTHH Seearch Engine- Công cụ cải tiến từ nền tảng Google riêng cho Hoá Học Việt Nam


Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.