Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
3Cl2 | + | CS2 | → | CCl4 | + | S2Cl2 | |
clo | Cacbon disunfua | Cacbon tetraclorua | Disulfua diclorua | ||||
Chlorine | Methanedithione | Disulfur dichloride | |||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(Vàng lục nhạt) | (Không màu) | (Không màu) | (Vàng) | ||||
Muối | |||||||
71 | 76 | 154 | 135 | ||||
3 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Cl2 + CS2 → CCl4 + S2Cl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với CS2 (Cacbon disunfua) để tạo ra CCl4 (Cacbon tetraclorua), S2Cl2 (Disulfua diclorua) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: FeCl3
Xúc tác: FeCl3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với CS2 (Cacbon disunfua) và tạo ra chất CCl4 (Cacbon tetraclorua) phản ứng với S2Cl2 (Disulfua diclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng CS2 (Cacbon disunfua) và tạo ra chất CCl4 (Cacbon tetraclorua), S2Cl2 (Disulfua diclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CCl4 (Cacbon tetraclorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Không màu), S2Cl2 (Disulfua diclorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Vàng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: Vàng lục nhạt), CS2 (Cacbon disunfua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CS2 (Cacbon disunfua) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CS2 (Cacbon disunfua) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CS2 (Cacbon disunfua) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CS2 (Cacbon disunfua) ra S2Cl2 (Disulfua diclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 → Cl2 + Cu FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(carbon disulfide)
2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2 CH4 + 4S → 2H2S + CS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CS2(tetrachloromethane)
CCl4 + 2XeF2 → CF4 + 2XeCl2 SO2 + CCl4 → COCl2 + SOCl2 O2 + 2CCl4 → 2Cl2 + 2COCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CCl4 tham gia phản ứng(disulfur dichloride)
Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4 Cl2 + S2Cl2 → 2SCl2 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có S2Cl2 tham gia phản ứng