Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Hg(SCN)2 ra HgS, CS2, C3N4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) ra HgS (Thủy ngân(II) sunfua) , CS2 (Cacbon disunfua) , C3N4 (Dicyanodiazomethan) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành HgS (Thủy ngân(II) sunfua) C3N4 (Dicyanodiazomethan) ,trong điều kiện nhiệt độ 150

Phương trình để tạo ra chất Hg(SCN)2 (Thủy ngân(II) thiocyanat) (Mercuric thiocyanate; Mercuric sulfocyanate; Mercury(II) thiocyanate; Bisthiocyanic acid mercury(II) salt; Mercury(II)bisthiocyanate; Bisthiocyanatomercury(II))

Hg(NO3)2 + 2KSCN → 2KNO3 + Hg(SCN)2 HgO + 2HSCN → H2O + Hg(SCN)2

Phương trình để tạo ra chất HgS (Thủy ngân(II) sunfua) (mercury(ii) sulfide)

Hg + S → HgS 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2S + Hg2(NO3)2 → Hg + 2HNO3 + HgS

Phương trình để tạo ra chất CS2 (Cacbon disunfua) (carbon disulfide)

H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 CH4 + 4S → 2H2S + CS2

Phương trình để tạo ra chất C3N4 (Dicyanodiazomethan) (Diazomalononitrile; Dicyanodiazomethane)

2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4