Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4Ca | + | 10HNO3 | → | 4Ca(NO3)2 | + | 3H2O | + | NH4NO3 | |
canxi | axit nitric | canxi nitrat | nước | amoni nitrat | |||||
Calcium | Axit nitric | Calcium nitrate | Ammonium nitrate | ||||||
(rắn) | (dd) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
40 | 63 | 164 | 18 | 80 | |||||
4 | 10 | 4 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Ca + 10HNO3 → 4Ca(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca (canxi) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat), H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho canxi tác dụng với dd axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca (canxi) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Ca(NO3)2 (canxi nitrat), H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca(NO3)2 (canxi nitrat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NH4NO3 (amoni nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (canxi) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium)
CaCl2 → Ca + Cl2 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2 CaC2 + H2 → C2H2 + Ca Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3()
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NH4NO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(NO3)2 tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng