Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HI | + | 2HNO3 | → | H2O | + | 2NO | + | HIO3 | |
axit iodic | axit nitric | nước | nitơ oxit | Axit iodic | |||||
Hydrogen iodide | Axit nitric | Nitrogen monoxide | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (không màu) | ||||||||
Axit | Axit | ||||||||
128 | 63 | 18 | 30 | 176 | |||||
1 | 2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HI + 2HNO3 → H2O + 2NO + HIO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HI (axit iodic) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), HIO3 (Axit iodic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HI tác dùng với HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HI (axit iodic) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), HIO3 (Axit iodic)
Xuất hiện khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra HIO3 (Axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra HIO3 (Axit iodic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra HIO3 (Axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra HIO3 (Axit iodic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydroiodic acid)
H2 + I2 → 2HI 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI H2S + I2 → 2HI + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HI(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(iodic acid)
3H2O + HIO3 → H2 + H5IO6 3HIO3 → H2O + HI3O8 2HIO3 → H2O + I2O5 Tổng hợp tất cả phương trình có HIO3 tham gia phản ứng