Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3K2SO4 + 2AlBr3 = Al2(SO4)3 + 6KBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

K2SO4 | Kali sunfat | rắn + AlBr3 | Nhôm bromua | rắn = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + KBr | kali bromua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

3K2SO4 + 2AlBr3Al2(SO4)3 + 6KBr
Kali sunfat Nhôm bromua Nhôm sunfat kali bromua
Potassium sulfate tribromoalumane Aluminium sulfate Potassium bromide
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn)
(trắng) (trắng)
Muối Muối Muối
174 267 342 119
3 2 1 6 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3K2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6KBr

3K2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6KBr là Phản ứng oxi-hoá khử, K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với AlBr3 (Nhôm bromua) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), KBr (kali bromua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng K2SO4 (Kali sunfat) tác dụng AlBr3 (Nhôm bromua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để K2SO4 (Kali sunfat) tác dụng AlBr3 (Nhôm bromua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với AlBr3 (Nhôm bromua) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với KBr (kali bromua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2SO4 (Kali sunfat) tác dụng AlBr3 (Nhôm bromua) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), KBr (kali bromua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3K2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6KBr là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KBr (kali bromua) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), AlBr3 (Nhôm bromua) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3K2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6KBr

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO4 Ra KBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KBr (kali bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KBr (kali bromua)

Phương Trình Điều Chế Từ AlBr3 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlBr3 (Nhôm bromua) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlBr3 (Nhôm bromua) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ AlBr3 Ra KBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlBr3 (Nhôm bromua) ra KBr (kali bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlBr3 (Nhôm bromua) ra KBr (kali bromua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3K2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6KBr

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3K2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6KBr | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!