Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2C | + | 2Li | → | Li2C2 | |
cacbon | liti | Liti Cacbua | |||
Carbon | Lithium carbide | ||||
(Rắn) | (Rắn) | (rắn) | |||
(đen) | (trắng bạc) | ||||
12 | 7 | 38 | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2C + 2Li → Li2C2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Li (liti) để tạo ra Li2C2 (Liti Cacbua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 200 Áp suất: chân không
Nhiệt độ: > 200 Áp suất: chân không
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C (cacbon) phản ứng với Li (liti) và tạo ra chất Li2C2 (Liti Cacbua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Li (liti) và tạo ra chất Li2C2 (Liti Cacbua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Li2C2 (Liti Cacbua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: Rắn) (màu sắc: đen), Li (liti) (trạng thái: Rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Li2C2 (Liti Cacbua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Li2C2 (Liti Cacbua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Li (liti) ra Li2C2 (Liti Cacbua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Li (liti) ra Li2C2 (Liti Cacbua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(lithium)
2Li3N → 6Li + N2 2LiH → H2 + 2Li Mg + 2Li2O → 2Li + MgO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Li(Dilithium acetylide; Dilithioacetylene; Ethyne-1,2-diylbislithium; Lithium acetylide; 1,2-Dilithioacetylene; Ethynylenebislithium)
2H2O + Li2C2 → C2H2 + 2LiOH Tổng hợp tất cả phương trình có Li2C2 tham gia phản ứng