Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AlCl3 | + | 3Mn | → | 2Al | + | 3MnCl2 | |
Nhôm clorua | Mangan | Nhôm | Mangan(II) diclorua | ||||
aluminium chloride | Aluminum | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (trắng xám) | (trắng) | (xanh lục) | ||||
Muối | Muối | ||||||
133 | 55 | 27 | 126 | ||||
2 | 3 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với Mn (Mangan) để tạo ra Al (Nhôm), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 230°C
Nhiệt độ: 230°C
cho mangan tác dụng với AlCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Mn (Mangan) và tạo ra chất Al (Nhôm), MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh lục), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Mn (Mangan) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mn (Mangan) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mn (Mangan) ra Al (Nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mn (Mangan) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mn (Mangan) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là
Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?
H2O + Mg → ;
HCl + Mg(HCO3)2 → ;
C6H6 + HCl → ;
C2H5OH + HCOOH → ;
Cu + H2O + O2 + CO2 → ;
[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;
AlCl3 + Mn → ;
Fe(NO3)2 + Na2CO3 →
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(manganese)
8Al + 3Mn3O4 → 4Al2O3 + 9Mn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mn(aluminium)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al tham gia phản ứng(manganese(ii) chloride)
4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4 2AgNO3 + MnCl2 → 2AgCl + Mn(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có MnCl2 tham gia phản ứng