Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
C | + | Cu2O | → | CO | + | 2Cu | |
cacbon | Đồng(I) oxit | cacbon oxit | đồng | ||||
Carbon | Copper(I) oxide | Carbon monoxide | Copper | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (kt) | ||||
(đen) | (đỏ) | (không màu) | (đỏ) | ||||
12 | 143 | 28 | 64 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + Cu2O → CO + 2Cu là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), Cu (đồng) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: trong quặng cuprit
Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: trong quặng cuprit
cho cacbon tác dụng với Cu2O
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Cu (đồng)
xuất hiện kết tủa đỏ.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu (đồng)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(copper(i) oxide)
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 4CuO → O2 + 2Cu2O 2Cu(OH)2 + C3H7CHO → 2H2O + Cu2O + C3H7COOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu2O(carbon monoxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(copper)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng