Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ C2H4Br2, KOH ra C2H2, H2O, KBr

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C2H4Br2 (etyl bromua) , KOH (kali hidroxit) ra C2H2 (Axetilen) , H2O (nước) , KBr (kali bromua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C2H4Br2 (etyl bromua) tác dụng vói KOH (kali hidroxit) tạo thành C2H2 (Axetilen) KBr (kali bromua) ,trong điều kiện chất xúc tác rượu

Phương trình để tạo ra chất C2H4Br2 (etyl bromua) (EDB; Nephis; Bromofume; Soilbrom-85; Dowfume W-85; 1,2-Dibromoethane; sym-Dibromoethane; Ethylene dibromide; Soilbrom-90EC; Soilbrome-85; Soilbrom-100; Dowfume W-90; Dowfume-40; Dowfume W-8; Dowfume EDB; DBE; Glycol dibromide; NCI-C-00522; Iscobrome D; Glycol bromide; Pestmaster EDB-85; Dowfume W-100; Soilbrom-90; RCRA waste number U-067; ENT-15349; Soilbrom-40; E-D-BEE; EDB-85; Soilbrom; Soilfume; Fumo-gas; Sanhyuum; Nefis; Aadibroom; Ethylene bromide)

Br2 + C2H4 → C2H4Br2 Br2 + C2H5OH → C2H4Br2 + H2O

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất C2H2 (Axetilen) (acetylene)

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 2CH4 → C2H2 + 2H2 CaC2 + H2SO4 → C2H2 + CaSO4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất KBr (kali bromua) (potassium bromide)

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr