Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
BaCl2 | + | K2SO4 | → | 2KCl | + | BaSO4 | |
Bari clorua | Kali sunfat | kali clorua | Bari sunfat | ||||
Potassium sulfate | Kali clorua | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
208 | 174 | 75 | 233 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra KCl (kali clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho bari clorua tác dụng với kali sunfat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất KCl (kali clorua), BaSO4 (Bari sunfat)
Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1): Đầu tiên, cho K tác dụng với Cl2 thu được muối KCl
(2): Sau đó, cho KCltác dụng với H2SO4 thu được muối K2SO4 và HCl
(3): Tiếp theo, cho K2SO4 phản ứng với BaCl2 thu được KC và BaSO4
(4): Cuối cùng, điện phân dung dịch KCl với H2O có màng ngăn thu được KOH và có khí thoát ra.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Cl2 + Ba → BaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2(potassium sulfate)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO4(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng