Đầu tiên, đốt cháy Al trong O2 ở điều kiện nhiệt độ kết quả thu được Al2O3
Sau đó, cho Al2O3 tác dụng với HCl kết quả thu được AlCl3và H2O
Tiếp theo, cho AlCl3 tác dụng NaOH tạo thành Al(OH)3 kết tủa trắng và muối NaCl
Nhiệt phân Al(OH)3 ở điều kiện nhiệt độ thu được Al2O3 và H2O
Cuối cùng, điện phân nóng chảy Al2O3 thu được Al và khí O2
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
4Al | + | 3O2 | → | 2Al2O3 | |
Nhôm | oxi | Nhôm oxit | |||
Aluminum | Aluminium oxide | ||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
4 | 3 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
4Al + 3O2 → 2Al2O3 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn.
Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2O3 | + | 6HCl | → | 2AlCl3 | + | 3H2O | |
Nhôm oxit | axit clohidric | Nhôm clorua | nước | ||||
Aluminium oxide | aluminium chloride | ||||||
(rắn) | (dd) | (kt) | (lỏng) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 6 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O là Phản ứng trao đổi, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AlCl3 | + | 3NaOH | → | Al(OH)3 | + | 3NaCl | |
Nhôm clorua | natri hidroxit | Nhôm hiroxit | Natri Clorua | ||||
aluminium chloride | Sodium hydroxide | Aluminium hydroxide | natri clorua | ||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (keo trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl là Phản ứng trao đổi, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho nhôm clorua tác dụng với NaOH
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Al(OH)3 | → | Al2O3 | + | 3H2O | |
Nhôm hiroxit | Nhôm oxit | nước | |||
Aluminium hydroxide | Aluminium oxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Bazơ | |||||
2 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 575
Nhiệt độ: > 575
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2O (nước).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Al2O3 | → | 4Al | + | 3O2 | |
Nhôm oxit | Nhôm | oxi | |||
Aluminium oxide | Aluminum | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng bạc) | (không màu) | |||
2 | 4 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Al2O3 → 4Al + 3O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) để tạo ra Al (Nhôm), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc
Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc
điện phân nóng chảy Al2O3.
Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-kim-loai-27Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!