Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Al | + | 2H2O | + | 2KOH | → | 3H2 | + | 2KAlO2 | |
Nhôm | nước | kali hidroxit | hidro | Kai Aluminat | |||||
Aluminum | Hydrogen | Potassium Aluminate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (dd) | (khí) | (dd) | |||||
(trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng keo) | |||||
Bazơ | Muối | ||||||||
27 | 18 | 56 | 2 | 98 | |||||
2 | 2 | 2 | 3 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 2H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAlO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2 (hidro), KAlO2 (Kai Aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho Al tác dụng với dung dịch KOH, có khí không màu thoát ra.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro), KAlO2 (Kai Aluminat)
Chất rắn màu xám bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, sủi bọt khí là hidro (H2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra KAlO2 (Kai Aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra KAlO2 (Kai Aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KAlO2 (Kai Aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KAlO2 (Kai Aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(hydrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 2H2O + H2SO4 + 2KAlO2 → 2Al(OH)3 + K2SO4 AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2 → 4Al(OH)3 + 3KCl Tổng hợp tất cả phương trình có KAlO2 tham gia phản ứng