Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | Mg | → | 2Ag | + | Mg(NO3)2 | |
bạc nitrat | magie | bạc | magie nitrat | ||||
Silver nitrate | Magnesium nitrate | ||||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng bạc) | ||||||
Muối | Muối | ||||||
170 | 24 | 108 | 148 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra Ag (bạc), Mg(NO3)2 (magie nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Mg tác dụng AgNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất Ag (bạc), Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag (bạc) (trạng thái: kt) (màu sắc: trắng bạc), Mg(NO3)2 (magie nitrat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Mg (magie) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị của V là
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(silver)
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 4Ag + O2 → 2Ag2O Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng()
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 2Mg(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2MgO Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg(NO3)2 tham gia phản ứng