Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tạo kết tủa với ion Ag
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. H3PO4 Đáp án đúng
- Câu C. H2S
- Câu D. HBr
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 AgNO3 + HBr → AgBr + HNO3 3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (5)
- Câu B. (2), (3), (4), (5)
- Câu C. (2), (3), (5)
- Câu D. (1), (2), (3), (5)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tạo kết tủa với ion Ag
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. H3PO4
- Câu C. H2S
- Câu D. HBr
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 AgNO3 + HBr → AgBr + HNO3 3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 3H2O + PBr3 → H3PO3 + 3HBr
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất rắn
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2
Câu hỏi kết quả số #4
Nhóm oxi lưu huỳnh
(1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS
(6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng
được với 3 chất.
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
(5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Số phát biểu sai là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + MgCO3 → H2O + MgCl2 + CO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 Cu + HCl + 1/2O2 → H2O + CuCl2
AgNO3 + HBr → AgBr + HNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tạo kết tủa với ion Ag
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. H3PO4
- Câu C. H2S
- Câu D. HBr
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 AgNO3 + HBr → AgBr + HNO3 3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4
3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4
Câu hỏi kết quả số #1
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tạo kết tủa với ion Ag
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. H3PO4
- Câu C. H2S
- Câu D. HBr
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 AgNO3 + HBr → AgBr + HNO3 3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Glucose
Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 135,0
- Câu B. 90,0
- Câu C. 100,0
- Câu D. 120,0
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tristearin
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. este
- Câu B. anđehit
- Câu C. alcol
- Câu D. axit
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải