Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 = 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + CH3CHO | Andehit axetic | lỏng + NH3 | amoniac | khí = Ag | bạc | kt + NH4NO3 | amoni nitrat | khí + CH3COONH4 | Amoni axetat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH34Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
bạc nitrat Andehit axetic amoniac bạc amoni nitrat Amoni axetat
Silver nitrate Ethanal Ammonia Ammonium nitrate
(rắn) (lỏng) (khí) (kt) (khí) (rắn)
(trắng) (không màu, mùi khai) (trắng) (không màu)
Muối Bazơ Muối Muối
170 44 17 108 80 77
4 3 5 4 3 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CH3CHO (Andehit axetic) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), CH3COONH4 (Amoni axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng NH3 (amoniac) xảy ra phản ứng?

cho CH3CHO tác dụng với AgNO3/NH3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), CH3COONH4 (Amoni axetat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 là gì ?

xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra CH3COONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra CH3COONH4 (Amoni axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra CH3COONH4 (Amoni axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHO Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHO Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHO Ra CH3COONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra CH3COONH4 (Amoni axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra CH3COONH4 (Amoni axetat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra CH3COONH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra CH3COONH4 (Amoni axetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra CH3COONH4 (Amoni axetat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Câu 1. Khẳng định đúng

Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?


A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom.
D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất


A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!