Chuỗi phản ứng về phi kim

Chuỗi các phương trình phản ứng của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh, các phương trình phản ứng thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học 10.

Chuỗi phản ứng về phi kim

Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí, sản phẩm tạo thành là khí không màu thoát ra SO2.

Tiếp tục đem khí lưu huỳnh đioxit đốt trong không khí, sản phẩm tạo thành là chất lỏng không màu SO3.

Sau đó, hòa tan SO3 trong môi trường nước, ta thu được axit sunfuric.

Cho axit sunfuric phản ứng với dung dịch natri hidroxit sản phẩm tạo thành là muối natri sunfat.

Cuối cùng cho muối natri sunfat phản ứng với bari clorua sau phản ứng có hiện tượng kết tủa trắng là BaSO4

 



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.





Đánh giá

Chuỗi phản ứng về phi kim | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + SSO2
oxi sulfua lưu hùynh dioxit
Sulfur đioxit
(khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + S → SO2

O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + S → SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + S → SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + S → SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + S → SO2

Câu 1. Chọn nhận định đúng

Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + 2SO22SO3
oxi lưu hùynh dioxit sulfuarơ
Sulfur đioxit Sulfur trioxit
(khí) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

O2 + 2SO2 → 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

so2 bị oxi hóa bởi oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 2SO2 → 2SO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Câu 1. Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:


A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + 2NaOH2H2O + Na2SO4
axit sulfuric natri hidroxit nước natri sulfat
Sulfuric acid; Sodium hydroxide Sodium sulfate
(dd) (dd) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Axit Bazơ Muối
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4

H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch NaOH tác dụng với axit H2SO4

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + Na2SO42NaCl + BaSO4
Bari clorua natri sulfat Natri Clorua Bari sunfat
Sodium sulfate natri clorua
(dd) (dd) (dd) (kt)
(trắng) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) xảy ra phản ứng?

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-phi-kim-29

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!