Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Zn | + | CrCl3 | → | ZnCl2 | + | 2CrCl2 | |
kẽm | Crom(III) clorua | Kẽm clorua | Crom(II) clorua | ||||
Chromium(III) chloride | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||
(trắng xanh) | (vàng nâu) | (trắng) | (lục nhạt) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
65 | 158 | 136 | 123 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Zn (kẽm) phản ứng với CrCl3 (Crom(III) clorua) để tạo ra ZnCl2 (Kẽm clorua), CrCl2 (Crom(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho kẽm tác dụng với CrCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) và tạo ra chất ZnCl2 (Kẽm clorua), CrCl2 (Crom(II) clorua)
CrCl2 màu lam
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra CrCl2 (Crom(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra CrCl2 (Crom(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra CrCl2 (Crom(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra CrCl2 (Crom(II) clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng nào sau đây là sai?
Cho một thanh Zn vào 200ml dung dịch CrCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Zn ra đem cân thì khối lượng thanh kẽm sẽ.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(chromium(iii) chloride)
4HCl + NaCrO2 → 2H2O + NaCl + CrCl3 Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CrCl3(zinc chloride)
2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl + Zn(NO3)2 Mg + ZnCl2 → Zn + MgCl2 4NaOH + ZnCl2 → 2H2O + 2NaCl + Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có ZnCl2 tham gia phản ứng(chromous chloride)
Cl2 + 8KOH + CrCl2 → 4H2O + 6KCl + K2Cr2O4 2NaOH + CrCl2 → 2NaCl + Cr(OH)2 4HCl + O2 + 4CrCl2 → 2H2O + 4CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có CrCl2 tham gia phản ứng