Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HNO3 | + | BeO | → | H2O | + | Be(NO3)2 | |
axit nitric | Berili oxit | nước | Berili nitrat | ||||
Axit nitric | |||||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | |||||||
63 | 25 | 18 | 133 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HNO3 + BeO → H2O + Be(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với BeO (Berili oxit) để tạo ra H2O (nước), Be(NO3)2 (Berili nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho BeO tan trong dung dịch axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng BeO (Berili oxit) và tạo ra chất H2O (nước), Be(NO3)2 (Berili nitrat)
Be(NO3)2 kết tủa
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Be(NO3)2 (Berili nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Be(NO3)2 (Berili nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeO (Berili oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeO (Berili oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeO (Berili oxit) ra Be(NO3)2 (Berili nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeO (Berili oxit) ra Be(NO3)2 (Berili nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(beryllium oxide)
2O2 + Be2C → 2BeO + CO2 O2 + 2Be → 2BeO Be(OH)2 → H2O + BeO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BeO(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(beryllium nitrate)
2Be(NO3)2 → 4NO2 + O2 + 2BeO Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 → 3NaNO3 + Be(NH4)PO4 4NaOH + Be(NO3)2 → 2NaNO3 + Na2[Be(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Be(NO3)2 tham gia phản ứng