Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ UO3 ra O2, U3O8

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ UO3 (Urani(VI) oxit) ra O2 (oxi) , U3O8 (Triurani octaoxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ UO3 để ra O2 U3O8

Vậy có cách nào khác không?

Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.

Tổng hợp phương trình có UO3 (Urani(VI) oxit) là chất tham gia

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UO3 có thể điều chế ra được những chất nào

Xem tất cả phương trình UO3 tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế O2 (oxi)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất O2 có thể điều chế từ những chất nào

2H2O → 2H2 + O2

Điều kiện khác: điện phân

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O => H2 + O2  

Xem tất cả phương trình O2 tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế U3O8 (Triurani octaoxit)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất U3O8 có thể điều chế từ những chất nào

Xem tất cả phương trình U3O8 tham gia phản ứng

Đóng góp thông tin phương trình hóa học và giúp cho hàng triệu học sinh

Hình thức đóng góp thông tin

Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung

Quyền lợi của người đóng góp thông tin

Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email

Thông tin mở rộng về chất hóa học

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

UO3

công thức rút gọn O3U


Urani(VI) oxit

Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide

Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 286.02711 ± 0.00093

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất UO3

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

O2


oxi

oxygen

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.99880 ± 0.00060

Khối lượng riêng (kg/m3) 1

Màu sắc không màu

Trạng thái thông thường Chất khí

Nhiệt độ sôi (°C) -182

Nhiệt độ nóng chảy (°C) -218

Tính chất hóa học

Độ âm điện 3.44

Năng lượng ion hoá thứ nhất 1313

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học O2

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

U3O8

công thức rút gọn O8U3


Triurani octaoxit

Triuranium octaoxide; C.I.77919

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 842.0819

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất U3O8

Bạn không tìm thấy kết quả mong muốn ?

Hãy thử Tìm kiếm với PTHH Seearch Engine- Công cụ cải tiến từ nền tảng Google riêng cho Hoá Học Việt Nam


Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.

Phương trình có UO3 (Urani(VI) oxit) là chất tham gia

Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide

6UO3 → O2 + 2U3O8 6F2 + 2UO3 → 3O2 + 2UF6 2NaOH + UO3 → H2O + Na2UO4 Xem tất cả phương trình sử dụng UO3
x

Phương trình có U3O8 (Triurani octaoxit) là chất sản phẩm

Triuranium octaoxide; C.I.77919

2H2O + 3UO2 → 2H2 + U3O8 O2 + 3UO2 → U3O8 6UO2(NO3)2 → 12NO2 + 4O2 + 2U3O8 Xem tất cả phương trình tạo ra U3O8