Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ UO3 để ra O2 U3O8
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UO3 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: > 500
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + UO3 => O2 + UF6
Nhiệt độ: đun sôi
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + UO3 => UO2(OH)2
Nhiệt độ: 400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + UO3 => H2O + Na2UO4
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất O2 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: 400 - 520°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KNO3 => KNO2 + O2
Điều kiện khác: điện phân
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O => H2 + O2
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 => Ag + NO2 + O2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất U3O8 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: 500-550°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + UO2 => H2 + U3O8
Nhiệt độ: 350-750°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UO2(NO3)2 => NO2 + O2 + U3O8
Nhiệt độ: 600-750°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + UO2 => U3O8
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.99880 ± 0.00060
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Chất khí
Nhiệt độ sôi (°C) -182
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -218
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1313
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học O2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide
6UO3 → O2 + 2U3O8 6F2 + 2UO3 → 3O2 + 2UF6 2NaOH + UO3 → H2O + Na2UO4 Xem tất cả phương trình sử dụng UO3oxygen
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra O2Triuranium octaoxide; C.I.77919
2H2O + 3UO2 → 2H2 + U3O8 O2 + 3UO2 → U3O8 6UO2(NO3)2 → 12NO2 + 4O2 + 2U3O8 Xem tất cả phương trình tạo ra U3O8