Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có UO3 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có UO3 (Urani(VI) oxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói UO3 (Urani(VI) oxit) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất UO3 (Urani(VI) oxit) (Uranium(VI) oxide; Uranium(VI) trioxide; Uranium trioxide)

O2 + 2U3O8 → 6UO3 UO2(OH)2 → 2H2O + UO3 (NH4)2U2O7 → H2O + 2NH3 + 2UO3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất Na2U2O7 (Natri diuranat) (Sodium diuranate)

2NaOH + 2UO3 → H2O + Na2U2O7