Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ O2 CnH2n 2 để ra H2O CO2
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất O2 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: 600 - 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + O2 => MgO
Nhiệt độ: 155-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + O2 => H2O + SO2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CnH2n có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: 170°C Dung môi: H2SO4 đặc
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + CnH2n => H2O + CnH2n
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + CnH2n => CnH2nBr2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaO + H3PO4 => H2O + Ba3(PO4)2
Nhiệt độ: nhiệt độ Áp suất: p
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + C6H5Br => C6H5ONa + H2O + NaBr
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CO2 có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe2(CO3)3 + H2O => CO2 + Fe(OH)3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2O + PdCl2 => HCl + CO2 + Pd
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4NO3 + CH2 => H2O + N2 + CO2
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.99880 ± 0.00060
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Chất khí
Nhiệt độ sôi (°C) -182
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -218
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1313
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học O2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 100
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 44.0095
Khối lượng riêng (kg/m3) 1980
Trạng thái thông thường Chất khí
Nhiệt độ sôi (°C) -78
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -57
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CO2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
oxygen
4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Xem tất cả phương trình sử dụng O2
10H2 + CnH2n → H2O + CnH2n Br2 + CnH2n → CnH2nBr2 Xem tất cả phương trình sử dụng CnH2n
water
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2Ocarbon dioxide
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra CO2