Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
6NaOH | + | 3S | → | 3H2O | + | 2Na2S | + | Na2SO3 | |
natri hidroxit | sulfua | nước | natri sulfua | natri sulfit | |||||
Sodium hydroxide | Natri sulfua | Sodium sulfite | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(vàng chanh) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
40 | 32 | 18 | 78 | 126 | |||||
6 | 3 | 3 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2O (nước), Na2S (natri sulfua), Na2SO3 (natri sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch NaOH tác dụng với lưu huỳnh.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất H2O (nước), Na2S (natri sulfua), Na2SO3 (natri sulfit)
Chất rắn màu vàng Lưu huỳnh (S) tan dần.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Na2SO3 (natri sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Na2SO3 (natri sulfit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S Ag2S → 2Ag + S 2C + SO2 → 2CO + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium sulfide)
2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 Fe2(SO4)3 + 3Na2S → 2FeS + 3Na2SO4 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S tham gia phản ứng(sodium sulfite)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 H2O + 2KMnO4 + 3Na2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO3 tham gia phản ứng