Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2(NH4)2CrO4 | → | 5H2O | + | N2 | + | 2NH3 | + | Cr2O3 | |
Amoni cromat | nước | nitơ | amoniac | Crom(III) oxit | |||||
Ammonia | Crom(III) oxit | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | (rắn) | |||||
(vàng) | (không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (lục sẫm) | |||||
Bazơ | |||||||||
152 | 18 | 28 | 17 | 152 | |||||
2 | 5 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2(NH4)2CrO4 → 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), NH3 (amoniac), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: khi đun nhanh, bị phân hủy và bốc cháy.
Điều kiện khác: khi đun nhanh, bị phân hủy và bốc cháy.
đun nóng (NH4)2CrO4 nhanh chóng bị thủy phân thành Cr2O3, đồng thời giải phóng nito và khí NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), NH3 (amoniac), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CrO4 (Amoni cromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Ammonium chromate; Chromic acid diammonium salt)
4NH4OH + CrCl2O2 → 2H2O + 2NH4Cl + (NH4)2CrO4 (NH4)2Cr2O7 + 2NH4OH → H2O + 2(NH4)2CrO4 (NH4)2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + (NH4)2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2CrO4(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 3Cl2 + N2 → 2NCl3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(chromium(iii) oxide)
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2O3 tham gia phản ứng