Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
NaOH | + | HCOONH3CH2CH3 | → | H2O | + | C2H5NH2 | + | HCOONa | |
natri hidroxit | nước | Etanamin | Natri format | ||||||
Sodium hydroxide | Etanamin | ||||||||
(dd) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Bazơ | ||||||||
40 | 91 | 18 | 45 | 68 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với HCOONH3CH2CH3 () để tạo ra H2O (nước), C2H5NH2 (Etanamin), HCOONa (Natri format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0
Nhiệt độ: t0
cho HCOONH3C2H5 tác dụng với NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng HCOONH3CH2CH3 () và tạo ra chất H2O (nước), C2H5NH2 (Etanamin), HCOONa (Natri format)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), C2H5NH2 (Etanamin) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), HCOONH3CH2CH3 (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H5NH2 (Etanamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H5NH2 (Etanamin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONH3CH2CH3 () ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONH3CH2CH3 () ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONH3CH2CH3 () ra C2H5NH2 (Etanamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONH3CH2CH3 () ra C2H5NH2 (Etanamin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONH3CH2CH3 () ra HCOONa (Natri format)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONH3CH2CH3 () ra HCOONa (Natri format)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ethylamine)
HNO2 + C2H5NH2 → C2H5OH + H2O + N2 C2H5NH2 + C6H5COOH → C6H5CONHC2H5 CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H5NH2 tham gia phản ứng(Sodium formate; Formic acid sodium salt)
HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH H2SO4 + 2HCOONa → Na2SO4 + 2HCOOH NaOH + HCOONa → H2O + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HCOONa tham gia phản ứng