Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2NaOH | + | Be(OH)2 | → | 2H2O | + | Na2BeO2 | |
natri hidroxit | Beri hidroxit | nước | Natri berilat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
Bazơ | |||||||
40 | 43 | 18 | 87 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + Be(OH)2 → 2H2O + Na2BeO2 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Be(OH)2 (Beri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2BeO2 (Natri berilat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 300°C
Nhiệt độ: 200 - 300°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Be(OH)2 (Beri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2BeO2 (Natri berilat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Be(OH)2 (Beri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2BeO2 (Natri berilat)
Na2BeO2 kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2BeO2 (Natri berilat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2BeO2 (Natri berilat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra Na2BeO2 (Natri berilat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra Na2BeO2 (Natri berilat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(beryllium hydroxide)
2NaOH + BeF2 → Be(OH)2 + 2NaF 2NaOH + BeCl2 → 2NaCl + Be(OH)2 2H2O + BeF2 → Be(OH)2 + 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Be(OH)2(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium beryllate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2BeO2 tham gia phản ứng