Thảo luận 2

Phản ứng hóa học

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Phản ứng hóa học

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Đánh giá

Phản ứng hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH

Câu hỏi kết quả số #1

Số chất tác dụng với dung dịch NaOH

Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + HCOONa + CH3CH2NH2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Glucozơ
  • Câu B. Metyl axetat
  • Câu C. Triolein
  • Câu D. Saccarozơ

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH

Câu hỏi kết quả số #3

Khối lượng chất rắn

Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8,22
  • Câu B. 6,94
  • Câu C. 5,72
  • Câu D. 6,28

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH

Câu hỏi kết quả số #4

Lipid

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Glucozơ
  • Câu B. Metyl axetat
  • Câu C. Triolein
  • Câu D. Saccarozơ

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH

NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng NaOH

Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Gly-Ala
  • Câu B. Glyxin.
  • Câu C. Metylamin.
  • Câu D. Metyl fomat.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + H2NCH2CONHCH(CH3)COOH → H2O + H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa NaOH + H2NCH2COOH → H2O + H2NCH2COONa NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa

Câu hỏi kết quả số #2

Tìm khối lượng muối este

Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 12,3
  • Câu B. 8,2
  • Câu C. 15,0
  • Câu D. 10,2

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN - THÁI NGUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #4

Dạng toán thủy phân este (C2H4O2) trong môi trường kiềm

Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 12,3
  • Câu B. 8,2
  • Câu C. 15,0
  • Câu D. 10,2

Nguồn nội dung

CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa

Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Số đồng phân của C3H6O2 tác dụng với Na

Số đồng phân cấu tạo bền, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng với kim loại Na là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa Na + CH3-CO-CH2OH → H2 + CH3-CO-CH2ONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #3

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #2

Xác định chất

Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH.
  • Câu B. CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5.
  • Câu C. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO.
  • Câu D. HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + HCOOC2H5 → C2H5OH + HCOONa 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa

NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa NaOH + C2H5COOH → H2O + C2H5COONa NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;

CH3I + C2H5NH2 → ;

Br2 + C6H6 → ;

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;

NaHCO3 + C2H5COOH → ;

NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;

H2O + KCl → ;

S + CrO3 → ;

FeCl2 + H2O → ;

AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;

AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;

O2 + C4H10 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo kim loại

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 5
  • Câu C. 4
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa

Câu hỏi kết quả số #4

đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 26
  • Câu B. 18
  • Câu C. 24
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 → C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → 2H2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Este tạo ancol khi tác dụng với NaOH

Cho các este: Benzyl fomat(1) vinyl axetat (2) tripanmitin(3) metyl
acrylat(4). phenyl axetat(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dd NaOH
(đun nóng) sinh ra ancol là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3)
  • Câu B. (2), (3), (5)
  • Câu C. (1), (3), (4)
  • Câu D. (3), (4), (5)

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + (C15H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa 2NaOH + CH3COOC6H5 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + HCOOCH2 − C6H5 → HCOONa + HOCH2 − C6H5 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa NaOH + CH2=CHCOO-CH3 → CH3OH + CH2=CHCOONa

Câu hỏi kết quả số #2

Chất không phản ứng với NaOH

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Axit axetic
  • Câu B. Phenol
  • Câu C. Metylamin
  • Câu D. Glyxin

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + NH2CH2COOH → H2O + NH2CH2COONa