Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CH3CH2CH2CH2OH ra CH3CH=CHCH3, H2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CH3CH2CH2CH2OH (1-Butanol) ra CH3CH=CHCH3 (but-2-en) , H2O (nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ CH3CH2CH2CH2OH để ra CH3CH=CHCH3 H2O

Vậy có cách nào khác không?

Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.

Tổng hợp phương trình có CH3CH2CH2CH2OH (1-Butanol) là chất tham gia

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH3CH2CH2CH2OH có thể điều chế ra được những chất nào

Xem tất cả phương trình CH3CH2CH2CH2OH tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế CH3CH=CHCH3 (but-2-en)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH3CH=CHCH3 có thể điều chế từ những chất nào

C4H10CH3CH=CHCH3 + H2

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C4H10 => CH3CH=CHCH3 + H2  

Xem tất cả phương trình CH3CH=CHCH3 tham gia phản ứng

Tổng hợp phương trình điều chế H2O (nước)

Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào

24HNO3 + FeCuS2Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Nhiệt độ: t0 cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3  

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Nhiệt độ: nhiệt độ Áp suất: p

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + C6H5Br => C6H5ONa + H2O + NaBr  

Xem tất cả phương trình H2O tham gia phản ứng

Đóng góp thông tin phương trình hóa học và giúp cho hàng triệu học sinh

Hình thức đóng góp thông tin

Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung

Quyền lợi của người đóng góp thông tin

Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email

Thông tin mở rộng về chất hóa học

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

CH3CH2CH2CH2OH

công thức rút gọn C4H10O


1-Butanol

butan-1-ol

Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 74.1216

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CH3CH2CH2CH2OH

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

CH3CH=CHCH3

công thức rút gọn


but-2-en

Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Khối lượng riêng (kg/m3) 604

Màu sắc không màu

Trạng thái thông thường Khí

Nhiệt độ sôi (°C) 2.25

Nhiệt độ nóng chảy (°C) -122.2

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CH3CH=CHCH3

Chất Hóa Học Kết Quả Số #2

H2O


nước

water

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044

Khối lượng riêng (kg/m3) 1

Màu sắc Không màu

Trạng thái thông thường Lỏng

Nhiệt độ sôi (°C) 100

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O

Bạn không tìm thấy kết quả mong muốn ?

Hãy thử Tìm kiếm với PTHH Seearch Engine- Công cụ cải tiến từ nền tảng Google riêng cho Hoá Học Việt Nam


Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.