Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Al2O3 | + | 2KOH | → | H2O | + | 2KAlO2 | |
Nhôm oxit | kali hidroxit | nước | Kai Aluminat | ||||
Aluminium oxide | Potassium Aluminate | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
102 | 56 | 18 | 98 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2O3 + 2KOH → H2O + 2KAlO2 là Phản ứng trao đổi, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KAlO2 (Kai Aluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900 - 1100°C
Nhiệt độ: 900 - 1100°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KAlO2 (Kai Aluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), KAlO2 (Kai Aluminat)
Chất rắn màu trắng của nhôm oxit (Al2O3) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium oxide)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2O3(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 4HCl + KAlO2 → AlCl3 + 2H2O + KCl AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2 → 4Al(OH)3 + 3KCl Tổng hợp tất cả phương trình có KAlO2 tham gia phản ứng