Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Na2SO3 + S = Na2S2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Na2SO3 | natri sulfit | rắn + S | sulfua | rắn = Na2S2O3 | natri thiosulfat | rắn, Điều kiện Dung môi Nước


Cách viết phương trình đã cân bằng

Na2SO3 + SNa2S2O3
natri sulfit sulfua natri thiosulfat
Sodium sulfite
(rắn) (rắn) (rắn)
(trắng) (vàng chanh)
Muối Muối
126 32 158
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Na2SO3 + S → Na2S2O3

Na2SO3 + S → Na2S2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Na2SO3 (natri sulfit) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra Na2S2O3 (natri thiosulfat) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: Nước

Điều kiện phản ứng Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Dung môi: Nước

Làm cách nào để Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

Na2SO3 tác dụng với S.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất Na2S2O3 (natri thiosulfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Na2SO3 + S → Na2S2O3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2S2O3 (natri thiosulfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2SO3 (natri sulfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng chanh), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Na2SO3 + S → Na2S2O3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra Na2S2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra Na2S2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Na2SO3 + S → Na2S2O3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Na2SO3 + S → Na2S2O3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!