Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NH4NO3 | → | 4H2O | + | 2N2 | + | O2 | |
amoni nitrat | nước | nitơ | oxi | ||||
Ammonium nitrate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
80 | 18 | 28 | 32 | ||||
2 | 4 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH4NO3 → 4H2O + 2N2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO3 (amoni nitrat) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 300
Nhiệt độ: > 300
nhiệt phân muối amoni nitrat ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), O2 (oxi)
Xuất hiện bọt khí do khí Nito (N2) và khí Oxi (O2) được giải phóng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐầu tiên, cho nito tác dụng với hidro trong điều kiện 400 độ C có xúc tác sắt thu được NH3.
Tiếp theo, cho acid nitric phản ứng với amoniac thu được muối NH4NO3.
Sau đó, nhiệt phân NH4NO3 ở điều kiện 350 độ C thu được khí nito, oxi và nước.
Cuối cùng, cho nito tác dụng với hidro thu được NH3.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium nitrate)
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4NO3(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3Cl2 + N2 → 2NCl3 3H2 + N2 → 2NH3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng