Đầu tiên, cho nito tác dụng với hidro trong điều kiện 400 độ C có xúc tác sắt thu được NH3.
Tiếp theo, cho acid nitric phản ứng với amoniac thu được muối NH4NO3.
Sau đó, nhiệt phân NH4NO3 ở điều kiện 350 độ C thu được khí nito, oxi và nước.
Cuối cùng, cho nito tác dụng với hidro thu được NH3.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
3H2 | + | N2 | ↔ | 2NH3 | |
hidro | nitơ | amoniac | |||
Hydrogen | Ammonia | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | |||
Bazơ | |||||
3 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
3H2 + N2 → 2NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
HNO3 | + | NH3 | → | NH4NO3 | |
axit nitric | amoniac | amoni nitrat | |||
Axit nitric | Ammonia | Ammonium nitrate | |||
(dung dịch) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | (không màu, mùi khai) | (trắng) | |||
Axit | Bazơ | Muối | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
HNO3 + NH3 → NH4NO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra NH4NO3 (amoni nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho NH3 tác dụng với dung dịch axit HNO3.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH4NO3 (amoni nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), NH3 (amoniac) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi khai), biến mất.
Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NH4NO3 | → | 4H2O | + | 2N2 | + | O2 | |
amoni nitrat | nước | nitơ | oxi | ||||
Ammonium nitrate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
2 | 4 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2NH4NO3 → 4H2O + 2N2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO3 (amoni nitrat) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 300
Nhiệt độ: > 300
nhiệt phân muối amoni nitrat ở nhiệt độ cao.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
3H2 | + | N2 | ↔ | 2NH3 | |
hidro | nitơ | amoniac | |||
Hydrogen | Ammonia | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | |||
Bazơ | |||||
3 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
3H2 + N2 → 2NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--127Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!