Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | O2 | + | Na2S2O4 | → | NaHSO3 | + | NaHSO4 | |
nước | oxi | Natri dithionit | Natri bisulfit | Natri hidro sunfat | |||||
sodium hydrosulfite | Sodium hydrogen sulfite | ||||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||
18 | 32 | 174 | 104 | 120 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + O2 + Na2S2O4 → NaHSO3 + NaHSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Na2S2O4 (Natri dithionit) để tạo ra NaHSO3 (Natri bisulfit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Na2S2O4 (Natri dithionit) và tạo ra chất NaHSO3 (Natri bisulfit) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Na2S2O4 (Natri dithionit) và tạo ra chất NaHSO3 (Natri bisulfit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHSO3 (Natri bisulfit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), O2 (oxi), Na2S2O4 (Natri dithionit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHSO3 (Natri bisulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHSO3 (Natri bisulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra NaHSO3 (Natri bisulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra NaHSO3 (Natri bisulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra NaHSO3 (Natri bisulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra NaHSO3 (Natri bisulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O4 (Natri dithionit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
Zn + 2NaHSO3 → Zn(OH)2 + Na2S2O4 Na2S2O4.2H2O → 2H2O + Na2S2O4 4NaHSO3 → 2H2O + O2 + 2Na2S2O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S2O4()
HCl + NaHSO3 → H2O + NaCl + SO2 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHSO3 tham gia phản ứng()
K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 HCl + NaHSO4 → H2SO4 + NaCl BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHSO4 tham gia phản ứng