Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
I2 | + | 2Na2S2O3 | → | 2NaI | + | Na2S4O6 | |
Iot | natri thiosulfat | natri iodua | Natri tetrathionat | ||||
Sodium iodide | |||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | |||||||
Muối | Muối | ||||||
254 | 158 | 150 | 270 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, I2 (Iot) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) để tạo ra NaI (natri iodua), Na2S4O6 (Natri tetrathionat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho iot tác dụng với Na2S2O3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là I2 (Iot) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất NaI (natri iodua), Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaI (natri iodua) (trạng thái: rắn), Na2S4O6 (Natri tetrathionat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Na2S2O3 (natri thiosulfat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra NaI (natri iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra NaI (natri iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra NaI (natri iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra NaI (natri iodua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iodine)
Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra I2(sodium thiosulfate)
Na2SO3 + S → Na2S2O3 H2O + 2Na2S + 2O2 → Na2S2O3 + 2NaOH 4NaHSO3 + 2NaHS → 3H2O + 3Na2S2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S2O3(sodium iodide)
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaI tham gia phản ứng(Sodium tetrathionate; Tetrathionic acid disodium salt)
H2O + Na2S4O6 + NaCN → H2SO4 + Na2S2O3 + NaNCS BaCl2 + Na2S4O6 → 2NaCl + BaS4O6 6H2SO4 + 14KMnO4 + 5Na2S4O6 → 6H2O + 14MnSO4 + 5Na2SO4 + 7K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S4O6 tham gia phản ứng