Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4HNO3 | + | 3Si | + | 18HF | → | 8H2O | + | 4NO | + | 3H2SiF6 | |
axit nitric | silic | Axit Hidrofloric | nước | nitơ oxit | Axit hexaflorosilicic | ||||||
Axit nitric | Silic | Nitrogen monoxide | Hexafluorosilicic acid | ||||||||
Axit | Axit | ||||||||||
63 | 28 | 20 | 18 | 30 | 144 | ||||||
4 | 3 | 18 | 8 | 4 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2O + 4NO + 3H2SiF6 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Si (silic) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Si (silic) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Si (silic) tác dụng HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NO (nitơ oxit), H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric), Si (silic), HF (Axit Hidrofloric), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 3HNO2 → H2O + HNO3 + 3NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(silicon)
2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 2C + SiO2 → 2CO + Si SiI4 → 2I2 + Si Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Si(hydrogen fluoride)
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF CaF2 + 2HCl → CaCl2 + 2HF CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HF(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 2NO + SO2 → SO3 + N2O 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(Hexafluorosilicic acid; Hydrosilicofluoric acid; Fluorosilicic acid; Hydrosillicofluoric acid)
H2SiF6 → SiF4 + 2HF 2NaOH + H2SiF6 → 2H2O + Na2SiF6 Na2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + Na2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SiF6 tham gia phản ứng