Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
8HNO3 | + | 2KI | + | Pb3O4 | → | 4H2O | + | I2 | + | 2KNO3 | + | 3Pb(NO3)2 | |
axit nitric | kali iodua | Chì(II,IV) oxit | nước | Iot | kali nitrat; diêm tiêu | chì nitrat | |||||||
Axit nitric | Potassium nitrate | ||||||||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
63 | 166 | 686 | 18 | 254 | 101 | 331 | |||||||
8 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | 3 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8HNO3 + 2KI + Pb3O4 → 4H2O + I2 + 2KNO3 + 3Pb(NO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO3 (axit nitric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Pb(NO3)2 (chì nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với I2 (Iot) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Pb(NO3)2 (chì nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), I2 (Iot) (trạng thái: kt), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Pb(NO3)2 (chì nitrat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), KI (kali iodua), Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(Red lead; Lead(II,IV) oxide; Trilead tetraoxide; Lead oxide red)
3PbO2 → O2 + Pb3O4 2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4 O2 + 6PbO → 2Pb3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb3O4(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng(lead(ii) nitrate)
2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Na2SO4 + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb(NO3)2 tham gia phản ứng