Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

14HNO3 + 3CuS2 = 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + CuS2 | Đồng sulfua | rắn = H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NO | nitơ oxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

14HNO3 + 3CuS24H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4
axit nitric Đồng sulfua nước axit sulfuric nitơ oxit Đồng(II) sunfat
Axit nitric Sulfuric acid; Nitrogen monoxide Copper(II) sulfate
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (dung dịch) (khí) (rắn)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit Axit Muối
63 128 18 98 30 160
14 3 4 3 14 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4

14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HNO3 (axit nitric) phản ứng với CuS2 (Đồng sulfua) để tạo ra H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng CuS2 (Đồng sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng CuS2 (Đồng sulfua) xảy ra phản ứng?

cho CuS2 tác dụng với HNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng CuS2 (Đồng sulfua) và tạo ra chất H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 là gì ?

có khí không màu thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS2 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS2 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS2 (Đồng sulfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4

Câu 1. Phản ứng

Trong các phương trinh hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra 2 chất khí?
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài toán hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng với axit HNO3

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2, và a mol Cu2S vào acid HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất bay ra. Giá của a là:


A. 0,24 mol
B. 0,03 mol
C. 0,06 mol
D. 0,12 mol

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra CuS2 (Đồng sulfua)

(Copper sulfide)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuS2