Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
4HCl | + | 2KI | + | BaO2 | → | BaCl2 | + | 2H2O | + | I2 | + | 2KCl | |
axit clohidric | kali iodua | Bari peroxit | Bari clorua | nước | Iot | kali clorua | |||||||
barium peroxide | Kali clorua | ||||||||||||
(lỏng) | (lỏng) | (chất bột) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | |||||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
36 | 166 | 169 | 208 | 18 | 254 | 75 | |||||||
4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HCl + 2KI + BaO2 → BaCl2 + 2H2O + I2 + 2KCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với BaO2 (Bari peroxit) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), I2 (Iot), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với BaO2 (Bari peroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với I2 (Iot) phản ứng với KCl (kali clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng BaO2 (Bari peroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), I2 (Iot), KCl (kali clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaCl2 (Bari clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), I2 (Iot) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KI (kali iodua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), BaO2 (Bari peroxit) (trạng thái: chất bột) (màu sắc: trắng), biến mất.
Iot thoát ra có thể nhận biết bằng hồ tinh bột. hiện tượng: hóa xanh hồ tinh bột
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra KCl (kali clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(barium peroxide)
BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2 2BaO + O2 → 2BaO2 H2O2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaO2(barium chloride)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaCl2 → Cl2 + Ba BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaCl2 tham gia phản ứng(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng